Cáp mạng CAT 6 Vinacap thích ứng cho các mạng truyền số liệu tốc độ cao theo tiêu chuẩn quốc tế có dải tần số đến 250/350Mhz. Cáp mạng Cat 6 sử dụng cho các mạng Lan, mạng multimedia kĩ thuật số (video tương tác, âm thanh số…) trong các khách sạn, tòa nhà văn phòng, nhà ở, khu tập thể…
| Ứng dụng | Mạng ATM đến 155 Megabit / giây (Mbps) |
| 1000 BASE – Tx Gigabit Ethernet (IEE802.3a) | |
| 100 BASE – Tx Fast Ethernet | |
| 10 BASE – Tx Ethernet | |
| 16 Mbps Token Ring. v.v… | |
| Tiêu chuẩn áp dụng | ISO/IEC 11801 2nd Ed. 2002 |
| ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e) & B2.1 (CAT 6) | |
| EN 50173 (CAT 5 và 5e) | |
| EN 50173-1:2002 CAT 6 (Class E-250MHz) |
CẤU TRÚC CƠ BẢN
- Ruột dẫn (Conductor): Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm đường kính (0,50 – 0,60 mm) tương đương 22 – 24 AWG.
- Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
- Vỏ bọc (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.
| Thông số kĩ thuật | |
| Điện trở 1 chiều | 9,38 Ω/100m (Max) |
| Không cân bằng điện trở | 3% (Max) |
| Điện dung công tác tần thấp | 5,04 nF/100m (Max) |
| Không cân bằng điện dung giữa dây với đất | 300 pF/100m (Max) |
| Trở kháng đặc tính | (100 ± 15%) Ω |
| CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐIỀN TẦN CAO | |
| NEXT | Near-End Crosstalk |
| PS-NEXT | Power Sum Near-End Crosstalk |
| ELFEXT | Equal Level Far – End Crosstalk |
| PS – ELFEXT | Power Sum Far – End Crosstalk |
| PS-ACR | Power Sum Att to NEXT Ratio |
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.